Tác dụng của lông tơ trong hoạt động sống của chim bồ câu là gì ?
A. Giữ nhiệt cho cơ thể.
B. Làm cho lông không thấm nước.
C. Làm thân chim nhẹ
D. làm chim bay dễ hơn
Tác dụng của lông tơ trong hoạt động sống của chim bồ câu là gì ?
A.Giữ nhiệt cho cơ thể.
B.Làm cho lông không thấm nước.
C.Làm thân chim nhẹ
D.Cả A và C
Câu 1:
Tác dụng của lông tơ trong hoạt động sống chim bồ câu là gì?
A. Làm thân chim nhẹ. B. Tăng diện tích cánh. C. Không thấm nước. D. Giảm thoát hơi nước.
Câu 2:
. Loài nào sau đây không thuộc lớp Lưỡng cư?
A. Ếch giun. B. Cóc nhà. C. Cá sấu. D. Ếch cây.
Hàm rất dài, có nhiều răng lớn , nhọn và sắc, mọc trong lỗ chân răng, trứng có vỏ đá vôi bao bọC. Là đặc điểm của:
A. Bộ đầu mỏ.
B. Bộ cá sấu.
C. Bộ rùa.
D. Bộ có vảy.
: Tác dụng của lông tơ trong hoạt động sống của chim bồ câu là gì ?
A. Giữ nhiệt cho cơ thể. B. Làm cho lông không thấm nướC. C. Làm thân chim nhẹ.
: Chim bồ câu là động vật hằng nhiệt vì sao ?
A. Thân nhiệt ổn định. B. Thân nhiệt không ổn định.
C. Thân nhiệt cao D. Thân nhiệt thấp
: Đặc điểm cấu tạo chi sau chim bồ câu như thế nào ?
A. Bàn chân có 5 ngón, có mảng dính giữa các ngón
B. Bàn chân có 4 ngón, có mảng dính giữa các ngón.
C. Có 5 ngón: 3 ngón trước và 2 ngón sau.
D. Có 4 ngón: 3 ngón trước và 1 ngón sau.
: Lông vũ được chia làm hai loại là những loại nào ?
A. Lông đuôi và lông cánh. B. Lông bao và lông bâu.
C. Lông cánh và lông bao. D. Lông ống và lông tơ.
: Lông vũ mọc áp sát vào thân chim bồ câu gọi là gì ?
A. Lông bao. B. Lông cánh. C. Lông tơ. D. Lông mịn.
Hàm rất dài, có nhiều răng lớn , nhọn và sắc, mọc trong lỗ chân răng, trứng có vỏ đá vôi bao bọC. Là đặc điểm của:
A. Bộ đầu mỏ.
B. Bộ cá sấu.
C. Bộ rùa.
D. Bộ có vảy.
: Tác dụng của lông tơ trong hoạt động sống của chim bồ câu là gì ?
A. Giữ nhiệt cho cơ thể. B. Làm cho lông không thấm nướC. C. Làm thân chim nhẹ.
: Chim bồ câu là động vật hằng nhiệt vì sao ?
A. Thân nhiệt ổn định. B. Thân nhiệt không ổn định.
C. Thân nhiệt cao D. Thân nhiệt thấp
: Đặc điểm cấu tạo chi sau chim bồ câu như thế nào ?
A. Bàn chân có 5 ngón, có mảng dính giữa các ngón
B. Bàn chân có 4 ngón, có mảng dính giữa các ngón.
C. Có 5 ngón: 3 ngón trước và 2 ngón sau.
D. Có 4 ngón: 3 ngón trước và 1 ngón sau.
: Lông vũ được chia làm hai loại là những loại nào ?
A. Lông đuôi và lông cánh. B. Lông bao và lông bâu.
C. Lông cánh và lông bao. D. Lông ống và lông tơ.
: Lông vũ mọc áp sát vào thân chim bồ câu gọi là gì ?
A. Lông bao. B. Lông cánh. C. Lông tơ. D. Lông mịn.
Hàm rất dài, có nhiều răng lớn , nhọn và sắc, mọc trong lỗ chân răng, trứng có vỏ đá vôi bao bọC. Là đặc điểm của:
A. Bộ đầu mỏ.
B. Bộ cá sấu.
C. Bộ rùa.
D. Bộ có vảy.
Tác dụng của lông tơ trong hoạt động sống của chim bồ câu là gì ?
A. Giữ nhiệt cho cơ thể. B. Làm cho lông không thấm nướC. C. Làm thân chim nhẹ.
Chim bồ câu là động vật hằng nhiệt vì sao ?
A. Thân nhiệt ổn định. B. Thân nhiệt không ổn định.
C. Thân nhiệt cao D. Thân nhiệt thấp
Đặc điểm cấu tạo chi sau chim bồ câu như thế nào ?
A. Bàn chân có 5 ngón, có mảng dính giữa các ngón
B. Bàn chân có 4 ngón, có mảng dính giữa các ngón.
C. Có 5 ngón: 3 ngón trước và 2 ngón sau.
D. Có 4 ngón: 3 ngón trước và 1 ngón sau.
Lông vũ được chia làm hai loại là những loại nào ?
A. Lông đuôi và lông cánh. B. Lông bao và lông bâu.
C. Lông cánh và lông bao. D. Lông ống và lông tơ.
Lông vũ mọc áp sát vào thân chim bồ câu gọi là gì ?
A. Lông bao. B. Lông cánh. C. Lông tơ. D. Lông mịn.
: Loại lông nào có chức năng giữ nhiệt, làm cơ thể chim nhẹ?
A. Lông tơ. B. Lông ống lớn có ở đuôi. C. Lông ống. D. Lông ống và lông tơ.
Giúp mình câu này với ạ
Câu 10: Có bao nhiêu đặc điểm sau giúp chim cánh cụt có thể sống được ở môi trường giá lạnh?
(1) Chim có thân nhiệt ổn định.
(2) Chim có bộ lông dày, không thấm nước
(3) Có lớp mỡ dưới da dày, giúp giữ nhiệt tốt để làm ấm cơ thể
(4)Có tập tính quần tụ lại với nhau thành một vòng tròn di chuyển liên tục để cùng sưởi ấm
A.3 B.2 C.1 D.4
Câu 10: Có bao nhiêu đặc điểm sau giúp chim cánh cụt có thể sống được ở môi trường giá lạnh?
(1) Chim có thân nhiệt ổn định.
(2) Chim có bộ lông dày, không thấm nước
(3) Có lớp mỡ dưới da dày, giúp giữ nhiệt tốt để làm ấm cơ thể
(4)Có tập tính quần tụ lại với nhau thành một vòng tròn di chuyển liên tục để cùng sưởi ấm
A.3 B.2 C.1 D.4
Câu 1: Tuyến phao câu tiết nhờn có tác dụng
A. Làm nhẹ đầu chim
B. Giảm sức cản khi bay
C. Lông mịn và không thấm nước
D. Giảm trọng lượng cơ thể
Câu 2: Hình dạng thân của chim bồ câu hình thoi có ý nghĩa như thế nào?
A. Giúp giảm trọng lượng khi bay.
B. Giúp tạo sự cân bằng khi bay.
C. Giúp giảm sức cản của không khí khi bay.
D. Giúp tăng khả năng trao đổi khí của cơ thể khi bay
Câu 3: Đặc điểm nào dưới đây có ở các loại chim bay theo kiểu bay lượn?
A. Cánh đập liên tục.
B. Cánh dang rộng mà không đập.
C. Bay chủ yếu nhờ sự nâng đỡ của không khí và hướng thay đổi của các luồng gió.
D. Cả B và C đều đúng.
Câu 4: Đặc điểm sinh sản của bồ câu là
A. Đẻ con
B. Thụ tinh ngoài
C. Vỏ trứng dai
D. Không có cơ quan giao phối
Tác dụng của lông đuôi ở chim bồ câu là gì?
A. Như bánh lái giúp chim định hướng khi bay. B. Như chiếc quạt để đẩy KK.
C. Để giữ thăng bằng, khi chim rơi xuống. D. Cả A, B và C.
Câu 1: Hình dạng thân và đuôi cá chép có tác dụng gì đới với đời sống của nó:
A. Giúp cá bơi lội dễ dàng.
B. Giúp cá điều chỉnh được thăng bằng.
C. Giảm được sức cản của nước
. D. Cả a và b.
Câu 2: Ếch hô hấp…
A. chỉ qua mang.
B. vừa qua da, vừa qua phổi
. C. chỉ qua phổi.
D. bằng phổi và mang.
Câu 3: Điểm khác biệt trong hệ tuần hoàn ếch và thằn lằn là:
A. Tâm thất có 1 vách hụt.
B. Tâm thất có 1 vách hụt làm giảm bớt sự pha trộn máu.
C. Tâm nhĩ có vách hụt, máu pha trộn giảm đi.
D. Tâm thất có 2 vách hụt, máu ít bị pha hơn.
Câu 4: Bò sát phân biệt với lưỡng cư bởi ?
A. Da khô phủ vảy sừng, có nhiều đốt sống cổ, tim 3 ngăn.
B. Thận sau có cơ quan giao phối, trứng lớn có vỏ đá vôi.
C. Hô hấp bằng phổi, máu pha nuôi cơ thể
D. Cả A và B.
Câu 5: Lông ống khác lông tơ bởi.
A. Có ống lông, sợi lông
B. Làm thân chim nhẹ, giúp chim bay được.
C. Có phiến lông rộng bao phủ toàn thân.
D. Cả A và B.
Câu 6: Chim bồ câu có tập tính:
A. Sống đơn độc.
B. Sống ghép đôi.
C. Sống thành nhóm nhỏ.
D. Sống thành đàn
7/ Nêu vai trò của lớp lưỡng cư ? Cho ví dụ minh họa?
8/ Nêu đặc điểm sinh sản của chim bồ câu? Chỉ rõ đặc điểm tiến hóa so với lớp bò sát?
1/ C
2/ B
3/ B
4/ D
5/ C
6/ B
7/ Vai trò của lớp lưỡng cư, ví dụ:
- Có ích cho nông nghiệp: diệt sâu bọ, …
- Có giá trị thực phẩm: ếch đồng…
- Làm thuốc chữa bệnh: Cóc….
- Làm vật thí nghiệm trong sinh lí học: ếch…
Hiện nay số lượng giảm nhiều do săn bắt, môi trường ô nhiễm cần được bảo vệ gây nuôi.
8/ - Đặc điểm sinh sản của chim bồ câu:
+ Chim bồ câu trống có cơ quan giao phối tạm thời, thụ tinh trong
+ Thường đẻ 2 trứng một lứa, trứng có vỏ đá vôi bao bọc
+ Trứng được cả chim trống và chim mái thay nhau ấp
+ Chim non yếu, được nuôi bằng sữa diều
- Đặc điểm tiến hóa so với lớp bò sát: Trứng được ấp nở, con non được bảo vệ và nuôi bằng sữa diều
- Có ích cho nông nghiệp: diệt sâu bọ, …
- Có giá trị thực phẩm: , ếch đồng…
- Làm thuốc chữa bệnh . Cóc….
- Làm vật thí nghiệm trong sinh lí học. ếch….
* Hiện nay số lượng giảm nhiều do săn bắt , môi trường ô nhiễm cần được bảo vệ gây nuôi.
8. - Đặc điểm sinh sản của chim bồ câu:
+ Chim bồ câu trống có cơ quan giao phối tạm thời, thụ tinh trong
+ Thường đẻ 2 trứng một lứa, trứng có vỏ đá vôi bao bọc
+ Trứng được cả chim trống và chim mái thay nhau ấp
+ Chim non yếu, được nuôi bằng sữa diều
- Đặc điểm tiến hóa so với lớp bò sát: Trứng được ấp nở, con non được bảo vệ và nuôi bằng sữa diều
Câu 19: Lông ống có tác dụng
A. Xốp nhẹ, giữ nhiệt B.Giảm trọng lượng khi bay
C. Tạo thành cánh và đuôi chim D. Giảm sức cản khi bay
Câu 20: Ý nghĩa của việc chim hình thành mỏ bao lấy hàm,không có răng là
A. Bắt mồi dễ hơn B. Giúp chim thăng bằng đi đứng trên cành cây
C.Thân hình thoi D. Làm đầu chim nhẹ hơn
Câu 21: Đặc điểm nào dưới đây có ở chim cổ
A. Đuôi có nhiều vảy B.Còn di tích của nắp mang
C. Thân phủ vảy sừng D.Hàm có răng
Câu 22: Chim Công thuộc bộ nào
A. Bộ cắt B.Bộ gà C. Bộ ngỗng D. Bộ cú
Câu 23: Lớp chim gồm bao nhiêu loài
A. 6600 loài B.7600 loài C.8600 loài D.9600 loài
Câu 24: Thiên địch là:
A. Sinh vật gây hại B. Động vật ăn tạp C. Sinh vật có ích cho con người D. Sinh vật tiêu diệt sinh vật có hại
Câu 25: Nhóm chim nào thích nghi với đời sống bơi lội
A. Nhóm chim chạy B. Nhóm chim bơi C. Nhóm chim bay
D.Nhóm chim chạy và nhóm chim bơi